Quyết định công nhận danh sách thí sinh trúng tuyển năm học 2017-2018 (Dược sĩ hệ vừa làm vừa học - Khóa 3)
Chi tiết Được viết: 02-01-2018
UBND TỈNH BẠC LI ÊU TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: 270/QĐ-CĐYT |
Bạc Liêu, ngày 01 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
Công nhận danh sách thí sinh trúng tuyển năm học 2017-2018
Trình độ trung cấp ngành Dược sĩ, hình thức đào tạo thường xuyên
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BẠC LIÊU
Căn cứ Quyết định số 663/QĐ-BGD&ĐT ngày 01/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thành lập Trường Cao đẳng Y tế Bạc Liêu trên cơ sở Trường Trung học Y tế Bạc Liêu;
Căn cứ Quyết định số 99/QĐ-CĐYT ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y tế Bạc Liêu về việc Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Cao đẳng Y tế Bạc Liêu;
Căn cứ Thông tư số 05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng;
Căn cứ Quyết định số 174A/QĐ-CĐYT ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y tế Bạc Liêu thành lập Hội đồng tuyển sinh Dược trung cấp hệ không chính quy năm 2017;
Căn cứ vào biên bản xác định tiêu chí trúng tuyển của Hội đồng tại các phiên họp ngày 15 tháng 9 năm 2017, ngày 30 tháng 10 năm 2017, ngày 30 tháng 11 năm 2017;
Xét đề nghị của Hội đồng tuyển sinh và Trưởng phòng Đào tạo – Nghiên cứu khoa học,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận danh sách 43 thí sinh trúng tuyển Dược sĩ trung cấp, hình thức đào tạo thường xuyên, khóa 3, niên khóa 2017- 2019 (Danh sách đính kèm).
Điều 2. Các ông (bà) Trưởng phòng Đào tạo – Nghiên cứu khoa học, các phòng chức năng, các khoa thuộc Trường Cao đẳng Y tế Bạc Liêu và các thí sinh có tên trên Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: - UBND tỉnh Bạc Liêu (b/c); - Như điều 2 (t/h); - Lưu: VT và ĐT-NCKH. |
HIỆU TRƯỞNG (Đã ký)
Phạm Ngọc Điệp |
Danh sách trúng tuyển
UBND TỈNH BẠC LIÊU | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||||||||||||
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | ||||||||||||
|
|||||||||||||
(Chuyên ngành: Dược sĩ trung học, hình thức đào tạo thường xuyên, khóa 3, niên khóa 2017 - 2019) | |||||||||||||
(Kèm theo Quyết định số 270/QĐ-CĐYT ngày 01 tháng 12 năm 2017) | |||||||||||||
STT | Mã HSSV | Họ và tên | Ngày sinh | Giới tính | Nơi sinh | ||||||||
1 | TC17004001 | Trần Mỹ | Ái | 29-04-1987 | Nữ | Hòa Bình, Bạc Liêu | |||||||
2 | TC17004002 | Lý Công | Bằng | 29-12-1968 | Nam | Hồng Dân, Bạc Liêu | |||||||
3 | TC17004004 | Huỳnh Ngọc | Bích | --1998 | Nữ | Mỹ Tú, Sóc Trăng | |||||||
4 | TC17004005 | Phạm Ái | Chân | 27-08-1989 | Nữ | Đầm Dơi, Cà Mau | |||||||
5 | TC17004006 | Nguyễn Thị Thu | Cúc | 10-04-1993 | Nữ | Cần Thơ | |||||||
6 | TC17004007 | Phan Thanh | Đặng | 19-09-1999 | Nam | Hòa Bình, Bạc Liêu | |||||||
7 | TC17004008 | Lê Ngọc | Dễ | 01-07-1982 | Nữ | Giá Rai, Bạc Liêu | |||||||
8 | TC17004009 | Nguyễn Chí | Dẹn | 29-03-1989 | Nam | Trần Văn Thời, Cà Mau | |||||||
9 | TC17004010 | Nguyễn Thị | Diệu | 30-07-1987 | Nữ | Vĩnh Lợi, Bạc Liêu | |||||||
10 | TC17004011 | Nguyễn Hoàng | Diệu | 10-10-1969 | Nữ | Vĩnh Lợi, Bạc Liêu | |||||||
11 | TC17004012 | Nguyễn Thị Mỹ | Dung | 20-10-1984 | Nữ | Phú Yên | |||||||
12 | TC17004013 | Trần Lê Bá | Duy | 24-12-1995 | Nam | Vĩnh Lợi, Bạc Liêu | |||||||
13 | TC17004014 | Trần Thị Ngọc | Hân | 16-11-1992 | Nữ | Thạnh Trị, Sóc Trăng | |||||||
14 | TC17004015 | Nguyễn Văn | Hòn | --1984 | Nam | Đông Hải, Bạc Liêu | |||||||
15 | TC17004016 | Nguyễn Văn | Hưng | 24-04-1984 | Nam | Đông Hải, Bạc Liêu | |||||||
16 | TC17004017 | Nguyễn Vũ | Khanh | 22-03-1984 | Nam | Phước Long, Bạc Liêu | |||||||
17 | TC17004018 | Đoàn Việt | Khoái | 25-08-1985 | Nam | Đông Hải, Bạc Liêu | |||||||
18 | TC17004019 | Phan Thị Xuân | Lê | 17-06-1978 | Nữ | Quảng Nam | |||||||
19 | TC17004020 | Trần Thị Thảo | Loan | 12-05-1987 | Nữ | Bạc Liêu | |||||||
20 | TC17004021 | Quách Hưng | Lợi | 24-12-1992 | Nam | Bạc Liêu | |||||||
21 | TC17004022 | Thạch | Lợi | 17-12-1983 | Nam | Vĩnh Lợi, Bạc Liêu | |||||||
22 | TC17004023 | Nguyễn Ngọc | Mai | 09-09-1991 | Nữ | Bạc Liêu | |||||||
23 | TC17004024 | Trần Ánh | Minh | 13-09-1994 | Nữ | Hồng Dân, Bạc Liêu | |||||||
24 | TC17004025 | Nguyễn Ái | My | 25-02-1985 | Nữ | Đông Hải, Bạc Liêu | |||||||
25 | TC17004026 | Thạch Thị | Mỹ | 04-02-1966 | Nữ | Vĩnh Trạch, Bạc Liêu | |||||||
26 | TC17004027 | Nguyễn Thị Hoàng | Nga | 06-09-1985 | Nữ | Hòa Bình, Bạc Liêu | |||||||
27 | TC17004028 | Huỳnh Chí | Nguyện | 20-03-1980 | Nữ | TP Bạc Liêu | |||||||
28 | TC17004029 | Ngô Huỳnh | Như | 09-07-1993 | Nữ | Đông Hải, Bạc Liêu | |||||||
29 | TC17004030 | Lê Thị Huỳnh | Như | 01-01-1994 | Nữ | Mỹ Xuyên, Sóc Trăng | |||||||
30 | TC17004031 | Trần Quốc | Phong | 03-02-1984 | Nam | Phước long, Bạc Liêu | |||||||
31 | TC17004032 | Trần Ngọc | Thi | 01-01-1989 | Nữ | Đông Hải, Bạc Liêu | |||||||
32 | TC17004033 | Trần Thị | Thơm | 19-06-1992 | Nữ | Hải Hậu, Nam định | |||||||
33 | TC17004034 | Trần Minh | Thuận | 09-03-1994 | Nam | Cà Mau | |||||||
34 | TC17004035 | Nguyễn Lê Quế | Trân | 10-11-1999 | Nữ | Bạc Liêu | |||||||
35 | TC17004036 | Lê Thị | Trang | 26-03-1969 | Nữ | Vĩnh Lợi, Bạc Liêu | |||||||
36 | TC17004037 | Ngô Thị Mỹ | Trang | 20-02-1986 | Nữ | Trà Ôn, Vinh Long | |||||||
37 | TC17004038 | Nguyễn Thị | Trinh | 12-01-1995 | Nữ | Đồng Tháp | |||||||
38 | TC17004039 | Trần Thị Tú | Trinh | 17-04-1987 | Nữ | Phước Long, Bạc Liêu | |||||||
39 | TC17004040 | Võ Thị Tú | Trinh | 25-11-1989 | Nữ | Thốt Nốt, Cần Thơ | |||||||
40 | TC17004041 | Trần Phúc | Vinh | 08-01-1986 | Nam | Bạc Liêu | |||||||
41 | TC17004042 | Phan Thị Khả | Vy | 15-03-1998 | Nữ | Đông Hải, Bạc Liêu | |||||||
42 | TC17004043 | Huỳnh Hồng | Vẹn | 18-06-1992 | Nữ | Đông Hải, Bạc Liêu | |||||||
43 | TC17004044 | Nguyễn Thị | Hồng | 18-04-1971 | Nữ | Nam Ninh, Hà Nam Ninh | |||||||
Ghi chú: Danh sách này có 43 thí sinh | |||||||||||||
Bạc Liêu, ngày 01 tháng 12 năm 2017 | |||||||||||||
HIỆU TRƯỞNG | LẬP BẢNG | ||||||||||||
(Đã ký) | (Đã ký) | ||||||||||||
Phạm Ngọc Điệp | Nguyễn Lê Tuyết Dung |